Báo giá thanh V đúc hàng đen. Kích thước và trọng lượng thanh V đúc
1. Báo giá thanh V đúc hàng đen
Thanh V đúc hàng đen phân phối tại 3DS đang có mức giá như sau:
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 |
Thanh V3 các loại |
Kg |
1 |
13.900 |
2 |
Thanh V4 các loại |
Kg |
1 |
13.200 |
3 |
Thanh V5 các loại |
Kg |
1 |
13.200 |
4 |
Thanh V6 các loại |
Kg |
1 |
13.200 |
LƯU Ý:
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
- Báo giá áp dụng từ ngày 10-9-2019 đến khi có báo giá mới phát hành. Quý khách muốn biết chính xác giá ở thời điểm hiện tại vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0982.997.315
Ngành công nghiệp xây dựng đang ngày càng phát triển với sự ra đời của hàng loạt các công trình lớn nhỏ. Thanh V đúc cũng theo đó mà ngày càng trở thành mặt hàng thiết yếu phục vụ cho nhiều hạng mục quan trọng của đời sống con người. Không chỉ góp mặt chủ yếu trong các nhà thép tiền chế, nhà kết cấu thép mà nó còn được sử dụng cho các sân bay, khách sạn, hệ văng chống, làm ăng–ten, giàn khoan, sản xuất khung dỡ, thùng xe,…Ở những vị trí đòi hỏi cao về độ bền, khả năng chống oxy hóa tốt thì thanh V đúc thường được mạ kẽm bề mặt bởi các công nghệ hiện đại thay vì sử dụng dòng V đúc hàng đen. Tuy là giá thành có cao hơn một chút nhưng lại là giải pháp tốt nhất để kéo dài tuổi thọ và giúp cho vật liệu có thể phát huy hiệu quả tính năng sử dụng của mình.
Màu sắc thông dụng của thanh V đúc hàng đen là màu của thép. Tuy nhiên, lớp mạ kẽm bề mặt lại có tác dụng giúp cho sản phẩm nhìn đẹp hơn, sáng hơn và bền bỉ hơn. Mỗi loại sẽ sở hữu đặc tính khác nhau và được sử dụng với mục đích khác nhau tùy vào nhu cầu và tính chất công việc. Cần tìm hiểu kĩ các yếu tố này để việc lựa chọn và sử dụng thanh V đúc được hiệu quả nhất và hợp lý nhất có thể.
>> Tham khảo thêm: Thép hình chữ V có vai trò như thế nào? Mua thép hình chữ V ở đâu uy tín
2. Kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn của thanh V đúc hàng đen
Thanh V đúc hàng đen hay hàng mạ kẽm được coi là chất lượng khi kích thước, độ dày và trọng lượng đạt đúng tiêu chuẩn. Để biết tiêu chuẩn về mặt kĩ thuật của thanh V đúc, quý khách có thể tham khảo bảng liệt kê các thông số dưới đây:
Chiều rộng và chiều cao cánh (mm) |
Chiều dài (m) |
Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|
20 |
6 |
3 |
0.382 |
25 |
6 |
3 |
1.12 |
25 |
6 |
4 |
1.45 |
30 |
6 |
3 |
1.36 |
30 |
6 |
4 |
1.78 |
40 |
6 |
3 |
1.85 |
40 |
6 |
4 |
2.42 |
40 |
6 |
5 |
2.97 |
50 |
6 |
3 |
2.5 |
50 |
6 |
4 |
2.7 |
50 |
6 |
5 |
3.6 |
60 |
6 |
5 |
4.3 |
63 |
6 |
5 |
4.6 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
70 |
6 |
5 |
5.2 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
75 |
6 |
8 |
8.7 |
80 |
6 |
6 |
7 |
80 |
6 |
7 |
8.51 |
80 |
6 |
8 |
9.2 |
90 |
6 |
8 |
10.9 |
100 |
6 |
7 |
10.48 |
100 |
6 |
8 |
11.83 |
100 |
6 |
10 |
15 |
100 |
6 |
12 |
17.8 |
120 |
6 |
8 |
14.7 |
125 |
6 |
10 |
19.1 |
125 |
6 |
12 |
22.7 |
130 |
6 |
9 |
17.9 |
130 |
6 |
12 |
23.4 |
130 |
6 |
15 |
36.75 |
150 |
6 |
12 |
27.3 |
150 |
6 |
15 |
33.6 |
175 |
6 |
12 |
31.8 |
175 |
6 |
15 |
39.4 |
200 |
6 |
15 |
45.3 |
200 |
6 |
20 |
59.7 |
200 |
6 |
25 |
73.6 |
250 |
6 |
25 |
93.7 |
250 |
6 |
35 |
129 |
3DS Việt Nam là công ty chuyên mua bán kinh doanh các sản phẩm phục vụ xây dựng như thanh V đúc, thanh U đúc, hệ giá đỡ U – V,…với chất liệu, độ dày và chủng loại đa dạng, kỹ thuật tinh xảo.… Cam kết là hàng Việt Nam nhưng chất lượng đạt chuẩn châu Âu. Quý khách đặt hàng liên hệ với 3DS theo địa chỉ:
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM
Địa chỉ kho hàng: Điểm công nghiệp Di Trạch – Hoài Đức – Hà Nội
Hotline: 0982.997.315
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
Website: http://vattuphu3ds.com
3DS VIỆT NAM – CHẤT LƯỢNG ĐẠT CHUẨN – GIÁ CẢ CẠNH TRANH!